Nuôi cấy phức hợp OCG (Oocyte - Cumulus - Granulosa) được thu nhận từ nang noãn bò ở giai đoạn hình thành xoang sớm
Nghiên cứu được thực hiện nhằm hỗ trợ sự phát triển của noãn bào in vitro bằng cách bổ sung các yếu tố cần thiết trong quá trình nuôi cấy ở môi trường (1) đối chứng (ĐC): TCM-199 + FBS (10 %), so sánh với môi trường (2) thí nghiệm (TN): có bổ sung thêm sodium pyruvate (0,1 mg/ml) + hypoxanthine (4 m...
Saved in:
Published in: | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Vol. 55; no. CĐ Công nghệ Sinh học |
---|---|
Main Authors: | , , |
Format: | Journal Article |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Can Tho University Publisher
01-04-2019
|
Subjects: | |
Online Access: | Get full text |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Abstract | Nghiên cứu được thực hiện nhằm hỗ trợ sự phát triển của noãn bào in vitro bằng cách bổ sung các yếu tố cần thiết trong quá trình nuôi cấy ở môi trường (1) đối chứng (ĐC): TCM-199 + FBS (10 %), so sánh với môi trường (2) thí nghiệm (TN): có bổ sung thêm sodium pyruvate (0,1 mg/ml) + hypoxanthine (4 mM) + estrogen (0,1 µg/mL). Các phức hợp noãn bào-cumulus-tế bào hạt (complexes of cumulus-oocyte-granulosa, COCGs) được nuôi cố định bằng agarose 1%. Kết quả sau 13 ngày nuôi cấy cho thấy, các COCGs đều hình thành cấu trúc “giống xoang nang” ở ngày 3 và 4 của quá trình nuôi trong cả hai môi trường. Ở môi trường TN, các cấu trúc này duy trì đến ngày thứ 13. Bên cạnh đó, kích thước noãn bào tăng so với trước khi nuôi ở cả môi trường ĐC và TN lần lượt là từ 95,2 ± 1,4 µm đến 107 ± 6,4 µm, và từ 95,7 ± 1,7 µm đến 113,6 ± 6,4 µm (p |
---|---|
AbstractList | Nghiên cứu được thực hiện nhằm hỗ trợ sự phát triển của noãn bào in vitro bằng cách bổ sung các yếu tố cần thiết trong quá trình nuôi cấy ở môi trường (1) đối chứng (ĐC): TCM-199 + FBS (10 %), so sánh với môi trường (2) thí nghiệm (TN): có bổ sung thêm sodium pyruvate (0,1 mg/ml) + hypoxanthine (4 mM) + estrogen (0,1 µg/mL). Các phức hợp noãn bào-cumulus-tế bào hạt (complexes of cumulus-oocyte-granulosa, COCGs) được nuôi cố định bằng agarose 1%. Kết quả sau 13 ngày nuôi cấy cho thấy, các COCGs đều hình thành cấu trúc “giống xoang nang” ở ngày 3 và 4 của quá trình nuôi trong cả hai môi trường. Ở môi trường TN, các cấu trúc này duy trì đến ngày thứ 13. Bên cạnh đó, kích thước noãn bào tăng so với trước khi nuôi ở cả môi trường ĐC và TN lần lượt là từ 95,2 ± 1,4 µm đến 107 ± 6,4 µm, và từ 95,7 ± 1,7 µm đến 113,6 ± 6,4 µm (p |
Author | Nguyễn Thị Thanh Giang Dương Hoa Xô Lê Thị Vĩ Tuyết |
Author_xml | – sequence: 1 fullname: Nguyễn Thị Thanh Giang organization: Trung tâm Công nghệ Sinh học Thành phố Hồ Chí Minh – sequence: 2 fullname: Dương Hoa Xô organization: Trung tâm Công nghệ Sinh học Thành phố Hồ Chí Minh – sequence: 3 fullname: Lê Thị Vĩ Tuyết organization: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh |
BookMark | eNotTLuO00AUHaFdibDsB9DdEgqHedozJYogrLQiDdTWnfE49iqZifyQyEdQUFMAWlEgQEKIKim92v_wn6x5FOeho3POA3ISYvCEPGJ0zjmT8qnr-vlVW885ZWZOBbtHZlwzlShlzAmZMa1MwoUQ98l529aWKsllqmQ2I-9e9cPvGtx4-LKHXTUevzqY-HoHq8USHq-i23ceElj0237Tt5NbNhj6TWzxCdy8v_05dR10VQ-hGg8_AnTj8RsEDGsIcbgOYIdfMB4_wrrGehrE8fA5QDV8D9W0Gj5N8jb-abfj8cP2ITktcdP68_96Rt68eP568TK5XC0vFs8uE8eo1glTXpXeo-YUtTRUlrYoC2tMljl0mS6pc8LQVKVUo_ZZgROkVQWzIvWcijNy8e-3iHiV75p6i80-j1jnf4PYrHNsutptfF5YyZEqY53hkrIMbSa4zSZrFEtRizsB0oSM |
ContentType | Journal Article |
DBID | DOA |
DOI | 10.22144/ctu.jsi.2019.031 |
DatabaseName | Directory of Open Access Journals |
DatabaseTitleList | |
Database_xml | – sequence: 1 dbid: DOA name: Directory of Open Access Journals url: http://www.doaj.org/ sourceTypes: Open Website |
DeliveryMethod | fulltext_linktorsrc |
EISSN | 2815-5599 |
ExternalDocumentID | oai_doaj_org_article_db42a059bc924017ab732b74019516a8 |
GroupedDBID | GROUPED_DOAJ |
ID | FETCH-LOGICAL-c1088-15e5feea820a84904fbdfdb9977cac78f0cc39065608a8e7dae7d4b5d1b36e203 |
IEDL.DBID | DOA |
ISSN | 1859-2333 |
IngestDate | Tue Oct 22 15:13:00 EDT 2024 |
IsDoiOpenAccess | true |
IsOpenAccess | true |
IsPeerReviewed | true |
IsScholarly | true |
Issue | CĐ Công nghệ Sinh học |
Language | Vietnamese |
LinkModel | DirectLink |
MergedId | FETCHMERGED-LOGICAL-c1088-15e5feea820a84904fbdfdb9977cac78f0cc39065608a8e7dae7d4b5d1b36e203 |
OpenAccessLink | https://doaj.org/article/db42a059bc924017ab732b74019516a8 |
ParticipantIDs | doaj_primary_oai_doaj_org_article_db42a059bc924017ab732b74019516a8 |
PublicationCentury | 2000 |
PublicationDate | 2019-04-01 |
PublicationDateYYYYMMDD | 2019-04-01 |
PublicationDate_xml | – month: 04 year: 2019 text: 2019-04-01 day: 01 |
PublicationDecade | 2010 |
PublicationTitle | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
PublicationYear | 2019 |
Publisher | Can Tho University Publisher |
Publisher_xml | – name: Can Tho University Publisher |
SSID | ssib054246547 ssib055716322 |
Score | 2.115027 |
Snippet | Nghiên cứu được thực hiện nhằm hỗ trợ sự phát triển của noãn bào in vitro bằng cách bổ sung các yếu tố cần thiết trong quá trình nuôi cấy ở môi trường (1) đối... |
SourceID | doaj |
SourceType | Open Website |
SubjectTerms | Nang noãn bò nang noãn có xoang sớm sự trưởng thành noãn bào yếu tố tăng trưởng |
Title | Nuôi cấy phức hợp OCG (Oocyte - Cumulus - Granulosa) được thu nhận từ nang noãn bò ở giai đoạn hình thành xoang sớm |
URI | https://doaj.org/article/db42a059bc924017ab732b74019516a8 |
Volume | 55 |
hasFullText | 1 |
inHoldings | 1 |
isFullTextHit | |
isPrint | |
link | http://sdu.summon.serialssolutions.com/2.0.0/link/0/eLvHCXMwrV07T90wFLYKUxcEolXLS2dgaIdA3nFGuOUxwUArsV3ZjkOCwLkiMYIfwcDMABViQICEENO9Yyr-R_5Jj2-uEExdOuShyI4inxOf75OPv0PIIpfUkcJJLYdS3_Ipx38OcaxFA2ZTGSRJGpr9zps70dYu_bFmZHJeS32ZnLBWHrgduOWE-y5DDMAFMgV0H8Yjz-Wmjhxig5C123zt8A2ZQk8KfNfohL0G1iBAWuANlxQwPsWW63leu8TpGsmwZVHppf0yN5leRvPUeSfgP4w065NkYgQRYaX9tCny4TifJmdbun7OQTT9m1PoZc3gVgCer3uw3dmAb9uFOK0kWNDRh_pAl3i3gVFIHxQl-w5_zl8esa2AKtOgsqb_oKBqBnegmNoDVdTXCnj9BM3gEvZylmOHoun_VpDV9yrDXvUVXk4K07psBheHn8iv9bWfnU1rVErBEg7OI5YTyCCVkmG8Z9SPbT_lSZrwGNGfYCKiqS2EF9tGiYcyKqOE4eHzIHG4F0rX9j6TcVUo-YUAUsJIhlLSGLmlYJIbxTGcNjmnaZja7leyasau22vVMrpGv3r4AK3aHVm1-y-rzvyPl8ySj8agbZ7NHBmvjrScJ2NloheG3vIXKd_OyQ |
link.rule.ids | 315,782,786,866,2106,27933,27934 |
linkProvider | Directory of Open Access Journals |
openUrl | ctx_ver=Z39.88-2004&ctx_enc=info%3Aofi%2Fenc%3AUTF-8&rfr_id=info%3Asid%2Fsummon.serialssolutions.com&rft_val_fmt=info%3Aofi%2Ffmt%3Akev%3Amtx%3Ajournal&rft.genre=article&rft.atitle=Nu%C3%B4i+c%E1%BA%A5y+ph%E1%BB%A9c+h%E1%BB%A3p+OCG+%28Oocyte+-+Cumulus+-+Granulosa%29+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+thu+nh%E1%BA%ADn+t%E1%BB%AB+nang+no%C3%A3n+b%C3%B2+%E1%BB%9F+giai+%C4%91o%E1%BA%A1n+h%C3%ACnh+th%C3%A0nh+xoang+s%E1%BB%9Bm&rft.jtitle=T%E1%BA%A1p+ch%C3%AD+Khoa+h%E1%BB%8Dc+%C4%90%E1%BA%A1i+h%E1%BB%8Dc+C%E1%BA%A7n+Th%C6%A1&rft.au=Nguy%E1%BB%85n+Th%E1%BB%8B+Thanh+Giang&rft.au=D%C6%B0%C6%A1ng+Hoa+X%C3%B4&rft.au=L%C3%AA+Th%E1%BB%8B+V%C4%A9+Tuy%E1%BA%BFt&rft.date=2019-04-01&rft.pub=Can+Tho+University+Publisher&rft.issn=1859-2333&rft.eissn=2815-5599&rft.volume=55&rft.issue=C%C4%90+C%C3%B4ng+ngh%E1%BB%87+Sinh+h%E1%BB%8Dc&rft_id=info:doi/10.22144%2Fctu.jsi.2019.031&rft.externalDBID=DOA&rft.externalDocID=oai_doaj_org_article_db42a059bc924017ab732b74019516a8 |
thumbnail_l | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/lc.gif&issn=1859-2333&client=summon |
thumbnail_m | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/mc.gif&issn=1859-2333&client=summon |
thumbnail_s | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/sc.gif&issn=1859-2333&client=summon |